Thép SCM440 và SCr420 khác nhau và giống nhau như thế nào?

Bạn đang sử dụng mác thép SCM440? Bạn đã từng biết mác thép SCr420? Bạn đang phân vân giữa mác thép SCM440 và SCr420? Nếu những điều này hiện tại đang là vấn đề của bạn thì đọc ngay bài viết sau để hiểu và so sánh. Từ đó lựa chọn mác thép hợp kim phù hợp nhất.

Chắc hẳn bạn biết một trong những mác thép quen thuộc nhất tại xưởng Sevit đó là SCM440. Đây là một mác thép phổ biến trong các khuôn nhựa, trục truyền có 2 thành phần nổi bật là Crom và Molipden. Hai thành phần hóa học này giúp tăng độ bền, khả năng chịu mài mòn và được ứng dụng rộng rãi trong ngành chế tạo máy.

Tuy nhiên, ngoài SCM440, trên thị trường còn một mác thép hợp kim khác được quan tâm không kém - SCr420. Với một số người, phân biệt 2 loại phôi thép này không dễ dàng và phân vân nên sử dụng loại nào?

Và để hỗ trợ bạn tốt hơn trên con đường phát triển sản phẩm, Sevit gửi tới bạn bài viết này với những ưu/nhược điểm cũng như ứng dụng riêng của SCM440 và SCr420.

Thép SCM440 và SCr420 khác nhau và giống nhau như thế nào?

SCM440 và SCr420 có gì giống và khác nhau

1. Phân biệt thép SCM440 và SCr420

SCM440 SCR420

- SCM440 là mác thép hợp kim đặt tên theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.

- Một số nhà sản xuất phân loại SCM440 vào nhóm thép Crom-Molipden.

- SCr420 là mác thép gọi tên theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.

- Thép SCr420 chưa chủ yếu là Crom và được một số đơn vị phân vào nhóm thép hợp kim thấp.

=> Sản phẩm liên quan: Thép đặc biệt SCM440

2. So sánh thành phần hóa học chi tiết giữa SCM440 và SCr420?

STT

Thành phần hóa học

SCM440 (%)

SCr420 (%)

1

Cacbon

0,38 - 0,43

0,17 - 0,23

2

Silic

0,15 - 0,35

0,15 - 0,35

3

Mangan

0,65 - 0,85

0,55 - 0,85

4

Photpho

≤ 0,03

≤ 0,03

5

Lưu huỳnh

≤ 0,03

≤ 0,03

6

Crom

0,9 - 1,2

0,85 - 1,2

7

Molipden

0,15 - 0,3

-

Từ bảng so sánh thép SCM440 và SCr420 về thành phần hóa học trên, sự khác biệt lớn nhất giữa 2 mác thép này là hàm lượng Cacbon và Molipden:

- Hàm lượng Cacbon trong thép SCM440 cao hơn hẳn (0,38% - 0,43%) so với thép SCr420 (0,17% - 0,23%) => giúp thép SCM440 có độ cứng và chống mài mòn tốt hơn so với SCr420.

- SCM440 có bổ sung thêm Molipden (SCr420 không có thành phần này) => có tác dụng giúp thép tăng khả năng chống mài mòn và bề mặt thép sáng bóng hơn.

=> Có thể bạn quan tâm: Những dạng cơ bản của thép SCM440 

Thép SCM440 và SCr420 khác nhau và giống nhau như thế nào?

Hình ảnh thép SCr420 thực tế

3. Cơ tính thép SCM440 so với thép SCr420 có gì khác biệt?

Cơ tính tiêu biểu SCM440

Cơ tính tiêu biểu SCr420

- Độ chống biến dạng và khả năng chịu mài mòn tốt;

- Chịu được trọng tải cao;

- Độ cứng sau xử lý nhiệt đạt đến 55HRC;

- Độ bền kéo khoảng 9,8 MPa;

- Độ giãn dài đạt 16%.

- Khả năng chịu mài mòn tương đối;

- Thép SCr420 có độ cứng khoảng 32HRC;

- Thép SCr420 có khả năng hàn tốt;

-Độ bền kéo khoảng 8,3 Mpa

Thép SCM440 và SCr420 khác nhau và giống nhau như thế nào?

Hình ảnh thép SCM440 thực tế tại xưởng Sevit

4. Thép SCM440 và SCr420 được ứng dụng như thế nào?

Ứng dụng thép SCM440

Ứng dụng thép SCr420

- Làm bánh răng, trục, chi tết trong động cơ ô tô, xe máy;

- Ngoài ra, SCM440 cũng dùng chế tạo khuôn mẫu (Khuôn nhựa, khuôn ép trấu, khuôn ép viên cám);

- Bulong neo cường lực trên 8.8 cho công trình thủy lợi, tram thu phát sóng viễn thông;

- Trục cán, bánh răng trong hệ thống nhà máy sản xuất.

- Chế tạo chi tiết máy hoặc các bộ phận nhỏ (như tiết diện dưới 30 mm): Bánh răng truyền động, trục bánh răng, CAM, piston chốt, vuốt ly hợp;

- Ngoài ra, SCr420 còn ứng dụng làm thân van, máy bơm và phụ kiện;

- Sử dụng trong lĩnh vực cơ khí hàn.

Sau khi so sánh thép SCM440 và SCr420, chúng ta thấy rằng cả 2 mác thép này đều có ưu và nhược điểm riêng dẫn đến những ứng dụng cụ thể khác nhau. Do vậy, tùy theo yêu cầu kỹ thuật, ta có thể chọn vật liệu phù hợp với chi tiết cần gia công.

Liên hệ với Sevit qua:

  * Hotline: 0332 91 61 61

  * Fanpage: Sevit Special Steel

  * Zalo: Sevit Special Steel