Thép tròn đặc SCM440 (16*1000*5pcs)

272000286000 Tình trạng : Còn hàng Mã sản phẩm: SCM440TRON16

Thông số sản phẩm thép tròn đặc SCM440:

 - Đường kính: 16 mm.

 - Chiều dài: 1000 mm.

 - Số lượng: 05 cây.

1. Tổng quan về sản phẩm

Thép tròn đặc SCM440H là mác thép được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS. Sản phẩm này tương đương với:

 - Mác thép PDS3 do Nippon sản xuất theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản; 

 - Mác thép 4140 sản xuất theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ;

 - Mác thép 7225 sản xuất theo tiêu chuẩn DIN của Đức.

Thép tròn đặc SCM440 (16*1000*5pcs)

Thép tròn đặc SCM440 (16*1000*5pcs)

2. Thành phần hóa học thép tròn đặc SCM440

Thép tròn đặc SCM440H (16*1000*5pcs) có những thành phần hóa học cơ bản sau đây:

 - Hàm lượng Cacbon chiếm khoảng 0,28% - 0,43%. Cacbon quyết định độ cứng thép SCM440;

 - Hàm lượng Crom chiếm khoảng 0,9% - 1,2%. Crom làm tăng cơ tính tổng hợp, nó còn có tác dụng cải thiện độ bền ở nhiệt độ cao;

 - Hàm lượng Molipden chiếm khoảng 0,15% - 0,3%. Molipden làm tăng tính chống mòn lỗ chỗ cục bộ và chóng mòn kẻ nứt tốt hơn;

 - Hàm lượng Silic chiếm khoảng 0,15% - 0,35%. Silic giúp nâng cao độ bền và độ cứng cho SCM440;

 - Hàm lượng Mangan chiếm khoảng 0,6% - 0,85%. Mangan có tác dụng làm giảm nhẹ ảnh hưởng của lưu huỳnh;

 - Hàm lượng Photpho chiếm khoảng <= 0,03%;

 - Hàm lượng Lưu huỳnh chiếm khoảng <= 0,03%;

  ⇒ Sản phẩm thép liên quan: Thép tròn đặc SCM440H (35*1000*5pcs)

3. Đặc tính thép tròn đặc SCM440

Với thành phần hóa học nêu trên, sản phẩm này có các đặc tính sau:

 - Khả năng chống biến dạng tốt;

 - Gia công cắt tốt;

 - Độ cứng đồng nhất mọi kích thước;

 - Dễ dàng gia công bằng EDM;

 - Độ cứng sau khi xử lý nhiệt từ 50 HRC - 55 HRC.

4. Ứng dụng tiêu biểu

Với đặc tính và quy cách nêu trên thì thép tròn đặc SCM440 có thể ứng dụng làm:

 - Linh kiện;

 - Chi tiết máy;

 - Phần kẹp đầu lò;

Liên hệ với Sevit qua:

  * Hotline: 0332 91 61 61

  * Fanpage: Sevit Special Steel

  * Zalo: Sevit Special Steel

Sản phẩm liên quan